Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn và hằng đẳng thức Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu. Dạng 4: Trục căn thức ở mẫu. Phương pháp: Sử dụng các công thức. Dạng 5: Giải phương trình. Phương pháp: +) Tìm điều
a) Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn. Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có. Ví dụ: b) Đưa thừa số vào trong dấu căn. Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì Với A < 0, B ≥ 0 thì Ví dụ: c) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn. Với AB ≥ 0 và B ≠ 0 thì. Ví dụ: d) Trục căn thức ở mẫu
- Củng cố việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Thực hiện thành thạo đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng tốt các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ, kỹ năng sống:
Tuy nhiên ngoài tham gia giúp đỡ về mặt quân sự để hoàn thành mục tiêu chung, miền Bắc không thừa nhận chỉ đạo về đường lối chính sách đối ngoại đối nội của phái Mặt trận, tạo uy thế có tính độc lập trong chính sách của phía Mặt trận, nhằm thu hút thêm quần
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Ôn tập chương II - Hàm số bậc nhất. Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9. Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9. PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 9 TẬP 1
Bài 56 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Lời giải: Bài 57 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn: Lời giải: Bài 58 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức: Lời giải:
Mình muốn thêm dấu ' trước số 0 trong Excel thì làm thế nào? Trả lời: Chắc là bạn đang tìm cách viết số 0 ở đầu dãy số trong Excel phải không nào. Ngoài việc đặt dấu nháy đơn ở trước số không bạn cũng có thể sử dụng công thức =0& dãy số là được nhé.
2ETkH. Table of Contents1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu Ví dụ minh họa2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu cănĐưa thừa số vào trong dấu căn là một trong số các phép biến đổi căn bậc hai thường gặp. Vậy làm thế nào để đưa thừa số vào trong dấu căn? Khi đưa thừa số vào trong dấu căn cần có điều kiện gì? Chúng ta cũng tìm hiểu công thức đưa thừa số vào trong dấu căn thông qua bài viết này nhé!1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu cănPhép đưa thừa số ra ngoài dấu căn ở bài viết trước là phép biến đổi ngược với phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Để đưa thừa số vào trong dấu căn chúng ta sử dụng công thức sauVới , khi đó ta có .Với , khi đó ta có . Ví dụ minh họaVí dụ 1 Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn để biến đổi các biểu thức saua b c với d với Giảia Vì thừa số 4 > 0 nên để đưa thừa số 4 vào trong dấu căn ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .b Vì thừa số -3 0 nên để đưa thừa số 3 vào trong dấu căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .c Ta có u ≥ 0 nên 4u ≥ 0 nên để đưa thừa số 4u vào trong dấu căn ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .d Vì thừa số m 0 nên để đưa thừa số 8 vào trong căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .+ Bước 2 So sánh và . Rồi đưa ra kết có 192 > 128 Nên Vậy .- Cách 2 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.+ Bước 1 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để viết dưới dạng tích của một số với một căn bậc hai rồi so có .+ Bước 2 So sánh và rồi đưa ra kết có vì 3 > 2Nên Vậy .2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu cănBài 1. Đưa thừa số vào trong dấu căna b c d ĐÁP ÁNa Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 2 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .b Ta giữ nguyên dấu "-" của số đó và áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 5 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .c Áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 3 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .d Ta giữ nguyên dấu "-" của số đó và áp dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn với A = 4 > 0 ta sử dụng công thức .Khi đó ta có .Bài 2. Sắp xếp các số được cho ở bài 1 theo thứ tự tăng ÁNDựa vào kết quả của bài tập 1. Ta cóSo sánh các căn bậc hai theo thứ tự tăng dần ta được .Nên .Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là .Bài 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn với u ≥ 0 và v 0 nên để đưa thừa số 4 vào trong căn ta sử dụng công thức . Khi đó ta có .+ Bước 2 So sánh và . Rồi đưa ra kết có Vì 80 > 45Nên Vậy .- Cách 2 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.+ Bước 1 Sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để viết dưới dạng tích một số với một căn bậc hai rồi so có .+ Bước 2 So sánh và rồi đưa ra kết có -4 < -3Nên Vậy .Như vậy qua bài viết này VOH Giáo Dục trình bày cách đưa thừa số vào trong dấu căn và ví dụ minh họa kèm lời giải chi tiết. Mong rằng qua đây các bạn có thể nắm vững các cách biến đổi căn bậc hai để có thể học tốt các nội dung tiếp theo. Chúc các bạn học tốt!Chịu trách nhiệm nội dung GV Nguyễn Thị TrangTable of Contents1. Cách đưa thừa số vào trong dấu Công thức đưa thừa số vào trong dấu Ví dụ minh họa2. Bài tập đưa thừa số vào trong dấu căn
Ở những bài học trước đã được biết về khái niệm căn bậc hai. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn - một công thức rất quan trọng trong việc tính toán liên quan đến căn Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và ví dụ minh họaTa có công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn như , ta có Nếu , ta được Nếu , ta được Nhận xét Công thức đưa thừa số vào trong dấu căn trên có thể áp dụng cho nhiều số hoặc nhiều biểu ý Đôi khi ta phải biến đổi thừa số dưới dấu căn về dạng bình phương của một số hoặc một biểu rồi mới tiến hành đưa thừa số đó ra ngoài dấu xem một số ví dụ để hiểu rõ hơn về cách đưa thừa số ra ngoài dấu dụ 1 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 13, ta đượcVì 5 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 5 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 2 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = -2, B = 17, ta đượcVì -2 là số âm nên giá trị tuyệt đối của -2 là số đối của nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 3 Ta áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 6, B = 21, ta đượcVì 6 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 6 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 4 Trước tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 6, B = 5, ta đượcVì 6 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 6 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 5 Trước tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 2, ta đượcVì 5 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 5 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 6 Đầu tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 7, B = 2, ta đượcVì 7 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 7 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảVí dụ 7 Đầu tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 8, B = 3, ta đượcVì 8 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 8 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảTa có thể sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải các bài tập rút gọn biểu thức, ...2. Bài tập đưa thừa số ra ngoài dấu căn lớp 9Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. c. d. ĐÁP áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 4, B = 5, ta đượcVì 4 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 4 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = -7, B = 12, ta đượcVì -7 là số âm nên giá trị tuyệt đối của -7 là số đối của nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 8, B = 3, ta đượcVì 8 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 8 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quả tiên ta biến đổi sao cho có ít nhất một thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của một số, trong bài này ta làm như sauTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 7, B = 5, ta đượcVì 7 là số dương nên giá trị tuyệt đối của 7 là chính nó, ta đượcCuối cùng, ta có kết quảBài 2. Viết các số sau dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. c. ĐÁP tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 2, B = 10, ta đượcVậy ta có kết quả tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 4, B = 5, ta đượcVậy ta có kết quả tiên, ta phân tích số dưới dấu căn thành tích các số sao cho có ít nhất một số là bình phương của một số bất kìTa áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn với A = 5, B = 5, ta đượcVậy ta có kết quảBài 3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căna. b. ĐÁP dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta đượcBài 4 Áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn các biểu thức saua. b. ĐÁP dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta đượcBài 5. Áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài vào trong dấu căn để rút gọn biểu thức sauĐÁP ÁNÁp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức như sauVậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Hy vọng những kiến thức trong bài viết này có thể giúp ích các bạn học sinh trong các bài học tiếp trách nhiệm nội dung GV Nguyễn Thị Trang
giới thiệu đến các em học sinh lớp 9 bài viết Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 9. Nội dung bài viết Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Dạng 15. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Phương pháp giải Cách đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn √A2B = A √B = A √B nếu A ≥ 0 −A √B nếu A 0; b p 48x − 12y 4 với x 0 b p 48x − 12y 4 = 4x − 1y 2 √3 = 41 − xy 2 √3 do x 0; b B = 1 3 p 9 + 6y + y 2 + 4y 3 + 5 với y ≤ −3. L Lời giải. a Vì x > 0 nên ta có A = 5√4x − 3 … 100x 9 − 4 x x 3 4 = 5 2 √x − 3 10 3 √x − 4 x x 2 √x = 10√x − 10√x − 2 √x = −2 √x. b Vì y ≤ −3 nên p 9 + 6y + y 2 = p 3 + y 2 = 3 + y = −3 − y. Do đó B = 1 3 −3 − y + 4y 3 + 5 = y + 4.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng kiến thức sau – Cách đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn $ \sqrt{{A^{2}B}}=\left A \right\sqrt{{B\text{ }}}$ với $B\ge \text{0}$ – Cách đưa thừa số vào trong dấu căn $ A\sqrt{B}=\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt{{A^{2}B}}\text{ khi A}\ge \text{0}} \\ {-\sqrt{{A^{2}B}}\text{ khi A}\text{0}$ b $ \sqrt{{48xy^{4}}}$ với $x\ge \text{0, y}\in R$ 2A. Đưa thừa số vào trong dấu căn a $ a\sqrt{{13}}$ với $a\ge \text{0}$ b $ a\sqrt{{\dfrac{{-15}}{a}}}$ với $a\text{0}$ b $ a\sqrt{2}$ với $a\le \text{ 0}$
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 05/02/2021, 0741 [r] 1§ ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn 2 a b a b Ví dụ 1. Em hãy cho biết đẳng thức thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn? 2 3 .2 a 3 2 20 b 5 2 Ví dụ 1. 2 2 a 3 2 20 2§ ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức 3 5 20 5 Giải 3 5 20 5 2 5 2 5 5 3 . 3 5 2 5 5 3 1 5 6 5 Ví dụ 1. 2 a 3 2 20 b 2 52 2 5 Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức 3 5 20 5 2 3 5 2 5 5 3 5 5 3 1 5 3?2 ?2 § ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Ví dụ 1. 2 a 3 2 20 b 2 52 2 5 Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức 3 5 20 5 2 3 5 2 5 5 3 5 5 3 1 5 6 5 Rút gọn biểu thức 2 8 50; a 4 3 27 45 5 b 2 2 2 .2 5 .2 2 2 2 5 2 8 2 2 4 3 3 .3 3 .5 5 4 3 3 3 3 5 5 7 5 4§ ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa sớ ngoài dấu căn MỢT CÁCH TỔNG QUÁT MỘT CÁCH TỔNG QUÁT Với hai biểu thức A,B mà , ta có 0 B A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ1.sgk Ví dụ 2.sgk Ví dụ 3. Đưa thừa số ngoài dấu căn 4 a x y với x 0, y 0; 2 18 b xy với x 0, y 0. Giải 2 4 a x y 2 x y 2x y 2x y 2 18 b xy 3y2 2x 2 3y x 3y 2x với x 0, y 0 5§ ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ1.sgk Ví dụ 2.sgk Ví dụ 3.sgk ?3 ?3 Đưa thừa số ngoài dấu 4 28 a a b với b 0; 2 72 b a b với a 0. Giải 2 2a b 7 2 7 2a b 2a b2 7 2 6ab 2 2 2 6ab 6ab2 2 4 28 a a b 2 72 6§ ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ1.sgk Ví dụ 2.sgk Ví dụ 3.sgk thừa số vào dấu căn 0 B 0 A A B A2B Với và ta có 0 B 0 A A B A2B Với và ta có Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Ví dụ 4. Đưa thừa số vào dấu căn 3 ; b -2 ; a 2 5 2 a 0; c a a với 2 3 2 ab 0. d a ab với Giải 2 3 7 3 63 .7 a 2 2 3 .3 12 b 2 4 2 5 2 .2 25 2 5 5 0 c a a a a a a a 2 3 2 .2 9 3 .2 18 d a ab ab a a ab a b 7§ ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ1.sgk Ví dụ 2.sgk thừa số vào dấu căn Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Ví dụ 3.sgk Ví dụ 4.sgk ?4 ?4 Đưa thừa số vào dấu căn 3 ; b1,2 ; a 4 a 0; c ab a với 2 2 5 a 0. d ab a với Giải 2 3 5 3 45 .5 a 4 4 2 8 . c ab a a a b b a a a b 2 4 2 5 .5 4 .5 2 0 2 d ab a a b b ab a a a 1, 2 1, 5 .5 7, 2 8§ ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ1.sgk Ví dụ 2.sgk thừa số vào dấu căn Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Ví dụ 3.sgk Ví dụ 4.sgk Ví dụ 5. So sánh với3 7 28 Giải Cách 63 Vi nên63 28 3 7 28 Cách 2. 28 2 7 9§ ĐỞI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ 1.sgk Ví dụ 2.sgk thừa số vào dấu căn Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Ví dụ 3.sgk Ví dụ 4.sgk Ví dụ 5.sgk BÀI TẬP Bài 43a,e tr 27 SGK 2 54; a e a Bài 44a,c tr 27 SGK 3 5; 2 3 a 10HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học tḥc cơng thức đưa thừa số ngoài dấu căn,vào dấu căn. -Xem lại ví dụ. -Làm bài tập43,44,45,46,47 /SGK tr 27 -Xem trước bài đổi đơn giản biểu thức chứa CTBHtt § ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI thừa số ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà , ta cóB 0 2 A B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Nếu và thiA 0 B 0 A2B A B Tổng quát Ví dụ 1.sgk Ví dụ 2.sgk thừa số vào dấu căn Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Với và ta có A 0 B 0 A B A2B Ví dụ 3.sgk - Xem thêm -Xem thêm Toán 9. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, Từ khóa liên quan i đưa thừa số ra ngoài dấu căn áp dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn đưa thừa số ra ngoài dấu căn kiến thức hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn ví dụ 1 có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 3 đưa thừa số ra ngoài dấu căn đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn đưa thừa số vào trong dấu căn 4 đưa thừa số vào trong dấu căn bai tap toan 9 bai mot so he thuc ve canh va duong cao trong tam giac vuong bai tap 1 thừa số chung của các phần tử một hàng cột có thể đưa ra ngoài dấu đònh thức thuật toán phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố thuật toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuật toán phân tích một số ra các thừa số nguyên tố cuối quý 1 kế toán kết tính tổng số thuế gtgt đầu vào và đầu ra và kết chuyển số thuế phải nộp hoặc được khấu trừ và lập tờ khai tạm tính thuế gtgt phát sinh trong quý xác định các nguyên tắc biên soạn xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt nam mở máy động cơ lồng sóc phần 3 giới thiệu nguyên liệu từ bảng 3 1 ta thấy ngoài hai thành phần chủ yếu và chiếm tỷ lệ cao nhất là tinh bột và cacbonhydrat trong hạt gạo tẻ còn chứa đường cellulose hemicellulose chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng phẩm chất sản phẩm khô từ gạo của bộ y tế năm 2008 chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25
đưa thừa số ra ngoài dấu căn